CARBP2.EPA là sản phẩm ván gỗ MDF công nghiệp phù hợp với mọi mục đích sử dụng như ván gỗ MDF thông thường nhưng vượt trội hơn về mặt bảo vệ sức khoẻ con người và bảo vệ môi trường.
- Tiêu chuẩn Carb P2 Bison panel được chấp nhận trên thị trường Nhật Bản, Mỹ và Châu Âu.
- Tiêu chuẩn Carb P2 – bnay được đổi tên thành EPA TSCA – là hệ thống các tiêu chuẩn về nồng độ cho phép của formaldehyde ở Mỹ.
- CARBP2.EPA là sản phẩm ván gỗ MDF công nghiệp phù hợp với mọi mục đích sử dụng như ván gỗ MDF thông thường nhưng vượt trội hơn về mặt bảo vệ sức khoẻ con người và bảo vệ môi trường.
Đặc tính |
Phương pháp kiểm tra |
Đơn vị |
Chiều dày (mm)/Thickness | |||||
≥ 2.5- 4.75 | > 5-7 | > 7.3-9 | > 9-12 | > 12-19 | > 20-25 | |||
Dung sai độ dày | EN 324-1 | mm | ± 0.1 | ± 0.2 | ||||
Dung sai chiều dài và chiều rộng | EN 324-1 | mm | ± 2 | |||||
Tỷ trọng | EN 323 | kg/m3 | ≥ 800 | ≥ 770 | ≥740 | ≥ 720 | ≥710 | ≥ 700 |
Độ ẩm | EN 322 | % | 5 - 8 | |||||
Lực uốn | EN 310 | N/mm2 | ≥ 23 | ≥ 23 | ≥ 23 | ≥ 22 | ≥ 20 | ≥ 18 |
Modul đàn hồi | EN 310 | N/mm2 | 2500 | 2400 | 2300 | 2300 | 2200 | 2100 |
Lực liên kết bên trong | EN 319 | N/mm2 | ≥ 0.7 | ≥ 0.7 | ≥ 0.65 | ≥ 0.55 | ≥ 0.5 | ≥ 0.45 |
Trương nở chiều dày sau 24h ngâm nước |
EN 317 | % | ≤ 35 | ≤ 30 | ≤ 27 | ≤ 22 | ≤ 18 | ≤ 15 |
Lực bám vít - Bề mặt - Cạnh | EN 320 | N | N/A | 1050 850 |
1000 800 |